Chất lượng tốt Phụ tùng ô tô tự động Công thức mới Đĩa phanh đĩa gốm cho PORSCHE 971 698 451 A

Mô tả ngắn:


  • Chiều cao : 69,8 mm
  • Chiều rộng : 187,5 mm
  • Độ dày: 15,2 mm
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    GỐM PHANH GỐM
    Một lựa chọn khác cho má phanh là má phanh gốm. Những má phanh này được làm từ gốm rất giống với loại gốm được sử dụng để làm đồ gốm và đĩa, nhưng đặc hơn và bền hơn rất nhiều. Má phanh bằng gốm cũng có các sợi đồng mịn nhúng bên trong, giúp tăng ma sát và dẫn nhiệt.
    Kể từ khi chúng được phát triển vào giữa những năm 1980, má phanh gốm đã liên tục được ưa chuộng vì một số lý do:
    Độ ồn: Má phanh bằng gốm rất yên tĩnh, tạo ra âm thanh nhỏ hoặc không có khi phanh.
    Bã mòn & Rách: So với má phanh hữu cơ, má phanh gốm có xu hướng tạo ra ít bụi và các hạt khác theo thời gian khi chúng bị mài mòn.
    Nhiệt độ & Điều kiện Lái xe: So với má phanh hữu cơ, má phanh gốm có thể đáng tin cậy hơn trong phạm vi nhiệt độ và điều kiện lái xe rộng hơn.
    Nhưng, như với hầu hết mọi thứ, có một số "cho" đi kèm với "nhận"; má phanh gốm có một số hạn chế. Chủ yếu là giá thành: do chi phí sản xuất cao hơn, má phanh gốm có xu hướng đắt nhất trong tất cả các loại má phanh. Ngoài ra, vì cả gốm và đồng đều không thể hấp thụ nhiệt nhiều như các loại vật liệu khác, nên nhiều nhiệt lượng sinh ra khi phanh sẽ truyền qua má phanh và vào phần còn lại của hệ thống phanh. Điều này có thể gây ra hao mòn nhiều hơn cho các bộ phận phanh khác. Cuối cùng, má phanh gốm không được coi là lựa chọn tốt nhất cho các điều kiện lái xe khắc nghiệt, chẳng hạn như khí hậu quá lạnh hoặc điều kiện đua xe.

    D1351

    Chế tạo

    PORSCHE

    Người mẫu

    PORSCHE 911 2012
    PORSCHE 911 Carrera S 2014
    PORSCHE 911 Carrera S Ceramic 2014
    PORSCHE 911 Ceramic 2012-2014
    PORSCHE Panamera 2010-2014
    PORSCHE Panamera Ceramic 2010-2013

    REF KHÔNG.

    Xưởng sản xuất

    Con số

    Con số

    BOSCH 0 986 494 431 0986494431
    BÚP BÊ P 65 020 P65020
    BÚP BÊ P 65 023 P65023
    FMSI 8531-D1416 8531D1416
    FMSI 8532-D1417 8532D1417
    FMSI D1416 D1416
    FMSI D1416-8531 D14168531
    FMSI D1417 D1417
    FMSI D1417-8532 D14178532
    ICER 182207 182207
    MINTEX MDB2975 MDB2975
    MINTEX MDB3127 MDB3127
    MINTEX MDB3295 MDB3295
    NS 970.351.949.05 97035194905
    NS 970.352.947.03 97035294703
    NS 970.352.949.02 97035294902
    NS 970.352.949.03 97035294903
    NS 970.352 949.04 97035294904
    NS 970.352.949.05 97035294905

     

    Xưởng sản xuất

    Con số

    Con số

    NS 971 698 451 A 971698451A
    NS 971 698 451 D 971698451D
    NS 991.352.948.02 99135294802
    NS 991.352.948.03 99135294803
    NS 991.352.949,00 99135294900
    NS 991.352.949.01 99135294901
    PAGID T1785 T1785
    PAGID T2015 T2015
    PAGID T2035 T2035
    PAGID T2197 T2197
    REMSA 1401,00 140100
    TEXTAR 2455401 2455401
    TEXTAR 2455402 2455402
    TEXTAR 2455404 2455404
    TEXTAR 2459201 2459201
    TRW GDB1849 GDB1849
    WVA 24554 24554
    WVA 24592 24592

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Những sảm phẩm tương tự